Mặc dù có thể không có bầu không khí tốt nhất, nhưng Sân vận động Quốc gia Singapore chắc chắn là một trong những sân vận động ấn tượng nhất ở châu Á và thậm chí có thể là thế giới, khi nói đến tính thẩm mỹ- và do đó, nó có giá khoảng 910 triệu đô la Mỹ- sân
TRIẾT LÝ GIÁO DỤC MỚI. HỌC TIẾNG ANH QUA VẬN ĐỘNG VÀ TRÒ CHƠI. Chúng tôi tin tưởng và áp dụng triệt để MÔ HÌNH & TRIẾT LÝ HỌC TIẾNG ANH QUA VẬN ĐỘNG & TRÒ CHƠI trong toàn bộ quá trình học ngôn ngữ của các bé để đảm bảo con bạn học tiếng Anh tự nhiên như trẻ em bản ngữ. Các đặc điểm chính của triết lý học qua vận động:
Một lối sống ít vận động là lối sống ít hoặc gần như không có hoạt động về thể chất. A sedentary lifestyle is a type of lifestyle with little or no physical activity.
. Translations Monolingual examples The stadium remained relatively unchanged until 1996, when it was demolished and a new stadium was built in the same place. With recently 2011 tree-lined roads, the town has a town hall and a floodlit public football stadium. The architectural concept also includes an outdoor promenade around the stadium, called the esplanade with a total area of 52 753 m. An access road now extends to the stadium. The brightly illuminated sculpture became an issue to baseball players when the stadium first opened. tình trạng bị kích động noun More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Dictionary Vietnamese-English vận động viên What is the translation of "vận động viên" in English? chevron_left chevron_right vận động viên điền kinh {noun} Translations VI vận động viên điền kinh {noun} Similar translations Similar translations for "vận động viên" in English vận động theo thời gian adjectivevận động viên điền kinh noun More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
vận động tiếng anh là gì